Công nghệ tiên tiến, động cơ mạnh mẽ
Thaco
Ollin là sản phẩm của sự kết hợp các công nghệ sản xuất xe tải tiên
tiến trên thế giới để tạo ra một sản phẩm nhiều tính năng ưu việt, đặc
biệt là tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm, thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Sản phẩm được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc với sự kiểm định nghiêm ngặt của đối tác chuyển giao công nghệ.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Ollin vận
hành mạnh mẽ hơn với động cơ Yangchai của Tập đoàn Weichai - tập đoàn
đứng đầu về sản xuất động cơ diesel tại Trung Quốc và trên thế giới. Sự
nghiên cứu, kết hợp các kỹ thuật công nghệ của Áo đã đem đến cho động cơ
Weichai nhiều ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân
thiện với môi trường. Sử dụng công nghệ Weichai, động cơ được tăng sức
mạnh lên 14,8%, tốc độ tăng 15,6%, đồng thời khả năng leo dốc được nâng
lên đáng kể so với động cơ cùng công suất. Riêng Thaco Ollin700/800 sử
dụng động cơ Yuchai với công suất và mô-men xoắn lớn hơn, đảm bảo khả
năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ, phù hợp với cung đường
trung bình và đường dài.
Với động cơ được trang bị turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc. Động
cơ Weichai còn đem đến cho Thaco Ollin những ưu điểm khá lớn là tiêu
hao nhiên liệu thấp và thân thiện với môi trường với tiêu chuẩn khí thải
Euro II.
Linh kiện đồng bộ, khung sườn chịu tải cao
Chất
lượng Thaco Ollin hơn hẳn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường
bởi linh kiện lắp ráp đồng bộ. Vì vậy, khi đầu tư vào sản phẩm, khách
hàng sẽ yên tâm khai thác tối đa khả năng tải trọng và vận hành của xe
mà không lo ngại tốn kém nhiều chi phí sửa chữa. Đặc biệt, với việc sử
dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và sử dụng thép cường lực, kết cấu vững chắc, khung gầm được tăng độ bền và tăng khả năng tải trọng đến 52%. Bên cạnh đó, trục sau lớn, chịu tải tốt, giúp chủ đầu tư khai thác tối đa khả năng vận tải, tăng hiệu quả kinh tế.
An toàn, phù hợp với mọi địa hình
Một
trong những ưu điểm vượt trội của Thaco Ollin là đáp ứng tốt các yêu
cầu về độ an toàn cao đối với xe tải, nhất là khi vận hành đường dài với
tải trọng cao. Hệ thống phanh có 4 van bảo vệ, đảm bảo an toàn và đạt hiệu suất phanh cao như đối với xe tải nặng. Bộ
điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phanh hiệu quả hơn khi xe có tải
nhờ tác dụng tránh cho các bánh xe sau bị bó cứng và gây trượt lết bánh
xe khi phanh ngặt. Vì vậy, Thaco Ollin có thể vận hành an toàn ở tốc độ
cao khi tải trọng lớn. Sản phẩm rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc cũng như vận hành êm trên những cung đường xấu.
Thùng xe được nội địa hóa, phù hợp với nhu cầu sử dụng
Để
phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, THACO đã cải tiến, nội địa
hóa, gia tăng đáng kể độ bền và khả năng chịu tải của thùng xe. Thùng
được đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc, các chi tiết
được hoàn thiện bởi các thiết bị gia công cơ khí điều khiển tự động,
đạt độ chính xác và độ bền cao. Thùng lửng mở được 3 phía, thuận tiện
cho việc bốc dỡ hàng hoá; sàn thùng bằng thép chấn sóng định hình, độ bền cao. Đặc
biệt, công nghệ sơn tĩnh điện của Hàn Quốc cho bề mặt thùng độ bóng, độ
bền cao hơn rất nhiều so với quy trình sơn thông thường. Thùng khá
phong phú về chủng loại, ngoài thùng lửng theo xe còn có thùng mui bạt,
thùng kín với các vật liệu đa dạng như inox, nhôm, tôn kẽm, tôn đen,...
đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Từ ngoại hình đến nội thất, Thaco Ollin tự tin với vẻ đẹp khỏe mạnh, hiện đại. Mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu.
Nội thất thiết kế kiểu châu Âu sang trọng, tiện nghi, mang lại cho
Thaco Ollin một phong cách mới, rất khác biệt so với các dòng xe cùng
phân khúc.
Tự
tin về chất lượng sản phẩm, Thaco đem đến cho Thaco Ollin chế độ bảo
hành 2 năm/100.000km – đây là mức bảo hành cao nhất đối với các dòng xe
cùng phân khúc trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Đáp ứng được nhiều tiêu chí: chất lượng ổn định, công năng phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, giá cả cạnh tranh, Thaco Ollin là bạn đồng hành tin cậy đem lại hiệu
quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư là cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh
vận tải, vật liệu xây dựng, phân phối hàng lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng,... trên các tuyến đường liên tỉnh.
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO OLLIN345A |
THACO OLLIN450A |
|
1
|
KÍCH THƯỚC
|
|||
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
mm
|
7630x2240x2420
|
7630x2240x2420
|
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x
C)
|
mm
|
5770 x 2100 x 400
|
5770 x 2100 x 400
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4200
|
4200
|
|
Vệt bánh xe
|
trước/sau
|
1665 / 1630
|
1665 / 1630
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
220
|
220
|
|
2
|
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
|
|||
Trọng lượng bản thân
|
Kg
|
3750
|
3850
|
|
Tải trọng cho phép
|
Kg
|
3450
|
5000
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
Kg
|
7395
|
9045
|
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
3
|
3
|
|
3
|
ĐỘNG CƠ (ENGINE)
|
|||
Kiểu
|
YZ4105ZLQ
|
YZ4105ZLQ
|
||
Loại động cơ
|
4
xilanh, Diesel, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước
|
4
xilanh, Diesel, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước
|
||
Dung tích xi lanh
|
cc
|
4087
|
4087
|
|
Đường kính x Hành trình piston
|
mm
|
105
x 118
|
105
x 118
|
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
123/2800
|
123/2800
|
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
350/1600
|
350/1600
|
|
4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
|
|||
Ly hợp
|
01
đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực,
trợ lực khí nén |
Đĩa
đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
||
Số tay
|
Cơ
khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Cơ
khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
||
Tỷ số truyền hộp số chính
|
ih1=6,32/ih2=3,927/ih3=2,283
/ih4=1,396/ih5=1,000 /ih6=0,789/iR=5,858 |
ih1=6,32/ih2=3,927/ih3=2,283
/ih4=1,396/ih5=1,000 /ih6=0,789/iR=5,858 |
||
Tỷ số truyền cuối
|
5,286
|
5,286
|
||
5
|
HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
|
|||
Kiểu hệ thống lái
|
Trục
vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
Trục
vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
||
6
|
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
|
|||
Hệ thống treo
|
trước
|
"-
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực"
|
"-
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực"
|
|
sau
|
"-
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực"
|
"-
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực"
|
||
7
|
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
|
|||
Hiệu
|
||||
Thông số lốp
|
trước/sau
|
8.25-16
|
8.25-16
|
|
8
|
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
|
|||
Hệ thống phanh
|
"-
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê"
|
"-
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê"
|
||
9
|
ĐẶT TÍNH
|
|||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
8,3
|
8,3
|
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
35
|
35
|
|
Tốc độ tối đa
|
km/h
|
100
|
100
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
120
|
120
|
|
10
|
BẢO
HÀNH (WARRANTY)
|
2 năm / 100.000 Km
|
2 năm / 100.000 Km
|
GIÁ XE:
- Thaco Ollin345 (K3800):
425.000.000 VNĐ (Bao gồm thùng lửng)
- Thaco Ollin450 (K3800):
429.000.000 VNĐ (Bao gồm thùng lửng)
- Thaco Ollin345A/450A (K4200) - Máy
lạnh: 446.000.000 VNĐ (Bao gồm thùng lửng)
XE TẢI OLLIN 450 THÙNG LỬNG
XE TẢI OLLIN 450 THÙNG MUI BẠT
XE TẢI OLLIN 450 THÙNG KÍN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét