Công nghệ sản xuất SUZUKI
Với Thaco Towner 950kg, động cơ được ứng dụng kỹ thuật của Suzuki, vận hành mạnh mẽ, tiêu hao nhiên liệu thấp, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời gian vận hành, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả kinh tế. Kích thước nhỏ gọn, nhưng với thiết kế hợp lý, tải trọng cho phép chở của xe (thùng lửng) cũng lớn hơn: 950kg (so với 750kg của Thaco Towner hiện hữu). Thể tích và khả năng chịu tải của thùng tăng lên đáng kể do chiều dài thùng gia tăng từ 2,2m lên 2,54m. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu cứng vững, với trọng tâm thấp giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Lốp xe kích thước lớn (5.50-13) chịu tải tốt, phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam.
Với Thaco Towner 950kg, động cơ được ứng dụng kỹ thuật của Suzuki, vận hành mạnh mẽ, tiêu hao nhiên liệu thấp, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời gian vận hành, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả kinh tế. Kích thước nhỏ gọn, nhưng với thiết kế hợp lý, tải trọng cho phép chở của xe (thùng lửng) cũng lớn hơn: 950kg (so với 750kg của Thaco Towner hiện hữu). Thể tích và khả năng chịu tải của thùng tăng lên đáng kể do chiều dài thùng gia tăng từ 2,2m lên 2,54m. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu cứng vững, với trọng tâm thấp giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Lốp xe kích thước lớn (5.50-13) chịu tải tốt, phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam.
Thaco Towner 950kg
bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường, các chi tiết lắp ráp đồng bộ,
các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành. Hệ thống phanh thủy
lực 2 dòng trợ lực chân không cùng với
hệ thống giảm chấn trước sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái; đồng thời các
bánh răng hộp số được đồng bộ hóa và được chế tạo từ vật liệu có độ bền cao,
truyền tải hiệu quả, hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp khi lưu thông trong thành
phố.
Giá cả cạnh tranh là một ưu thế lớn của
Thaco Towner 950kg. Sản phẩm được
sản xuất trên dây chuyền công nghệ của hãng Suzuki đặt nhà máy tại Trung Quốc, là
sản phẩm liên doanh với Công ty thiết
kế xe ôtô hàng đầu tại Nhật Bản (SIWAX), được THACO cung cấp với mức giá hấp dẫn so với các dòng xe
cùng phân khúc. Mặt khác, chủng loại xe và mẫu mã thùng khá phong phú, gồm xe
tải với thùng lửng, kín, mui bạt, và xe ben, đáp ứng tối nhu cầu đa dạng của
chủ đầu tư.
Chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh, khả năng
khai thác cao, thu hồi vốn nhanh, Thaco
Towner 950kg sẽ là người bạn đồng hành năng động, đem lại hiệu
quả kinh tế cho các khách hàng là nhà phân phối thực phẩm, hàng tiêu dùng,
trang trí nội thất, kinh doanh vận tải nhỏ,...
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO TOWNER950A
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER750A
| |
1 | KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4400 x 1550 x 1920 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2540 x 1440 x 350 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1310 /1310 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 22,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 89 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 920 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 950 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 2000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | DA465QA | ||
Loại động cơ | 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 970 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 65,5 x 72 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 60Ps/5500 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 84N.m/3000~4000 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 3.505; ih2=2.043; ih3=1.383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3.536 | ||
Tỷ số truyền cuối | 5.125 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.00/ 13 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Phanh trước: Phanh đĩa Phanh sau: tang trống | ||
9 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Hệ thống điều hòa cabin | |||
Kính cửa điều chỉnh điện | |||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | |||
Kiểu ca-bin | |||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | |||
10 | BẢO HÀNH (WARRANTY) | 2 năm / 50.000 km |
GIÁ XE: 195.00.000 VNĐ (Bao gồm thùng lửng)
XE TOWNER 950A THÙNG MUI BẠT BỬNGXE TOWNER 950A THÙNG KÍN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét